Từ điển Thiều Chửu
沃 - ốc
① Rót vào, bón tưới, lấy chất lỏng đặc nồng béo rót vào gọi là ốc. ||② Béo tốt, tốt màu, như ốc thổ 沃土 đất tốt. ||③ Khải ốc 啟沃 bầy tôi khéo khuyên điều phải khiến vua tin nghe. ||④ Mềm. ||⑤ Màu mỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh
沃 - ốc
① Màu mỡ, tốt: 沃土 Đất màu mỡ, đất tốt; 沃野 Cánh đồng màu mỡ; ② Tưới, rót vào: 沃田 Tưới ruộng; ③ (văn) Mềm; ④ [Wò] (Họ) Ốc; ⑤ [Wò] Khúc Ốc (tên đất thời xưa ở Trung Quốc): 從子于沃 Theo quân vương đi đến Khúc Ốc (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沃 - ốc
Tưới ướt — Mầu mỡ. Tốt ( nói về ruộng đất ).


饒沃 - nhiêu ốc || 沃野 - ốc dã || 沃衍 - ốc diễn || 沃田 - ốc điền || 沃美 - ốc mĩ || 沃饒 - ốc nhiêu || 沃土 - ốc thổ || 肥沃 - phì ốc ||